Ý nghĩa của từ bách khoa là gì:
bách khoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ bách khoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bách khoa mình

1

22 Thumbs up   12 Thumbs down

bách khoa


Các môn khoa học kỹ thuật nói chung. | Để chỉ hoặc chỉ sự hiểu biết sâu rộng trên nhiều lĩnh vực kiến thức. | :''từ điển '''bách khoa''''' | :''đầu óc '''bách khoa''''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   3 Thumbs down

bách khoa


Kiến thức bách khoa có nghĩa là những người được đào tạo lĩnh hội cơ bản về các kiến thức cơ bản và chuyên sâu của các ngành KHKT cơ bản và các ngành khác trong đời sống hoạt động nghiên cứu, đào tạo và lao động chuyên môn đã được chuẩn hóa thành hệ thống khoa học của đa ngành.
Ẩn danh - 2021-03-26

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bách khoa


(phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bách Khoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bách Khoa": . bách khoa Bách Khoa. Những từ có chứa "Bách Khoa": . [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bách khoa


(phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

9 Thumbs up   8 Thumbs down

bách khoa


Bach khoa la cac nghanh khoa hoc ki thuat chi su hieu biet nhieu
tinh - 2015-05-03

6

13 Thumbs up   13 Thumbs down

bách khoa


các bộ môn, các ngành khoa học và kĩ thuật (nói tổng quát) kiến thức bách khoa từ điển bách khoa
Nguồn: tratu.soha.vn

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bách khoa


Bách khoa trong tiếng Việt có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bách khoa


Một phường thuộc quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bách khoa


Bách Khoa là truong day nhieu ve nghành nghe ki thuat Chung và riêng
Hùynh Gia Gia - 2016-11-30

10

10 Thumbs up   13 Thumbs down

bách khoa


Thường để chỉ các trường đại học có nhiều ngành nghề kỹ thuật khác nhau. | :''Đại học '''Bách khoa''' Hà Nội''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

5 Thumbs up   9 Thumbs down

bách khoa


bách khoa là có 100 ngành
hehehe - 2015-09-21

12

6 Thumbs up   14 Thumbs down

bách khoa


I. dt. 1. Các môn khoa học kĩ thuật nói chung: kiến thức bách khoa. 2. (viết khoa) Trường đại học Bách khoa, nói tắt: thi vào Bách khoa luyện thi ở Bách khoa. II. tt. Hiểu biết sâu rộng nhiều lĩnh vực kiến thức: đầu óc bách khoa. (phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Công lịch anh thư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa