1 |
bách khoaCác môn khoa học kỹ thuật nói chung. | Để chỉ hoặc chỉ sự hiểu biết sâu rộng trên nhiều lĩnh vực kiến thức. | :''từ điển '''bách khoa''''' | :''đầu óc '''bách khoa''''' [..]
|
2 |
bách khoaKiến thức bách khoa có nghĩa là những người được đào tạo lĩnh hội cơ bản về các kiến thức cơ bản và chuyên sâu của các ngành KHKT cơ bản và các ngành khác trong đời sống hoạt động nghiên cứu, đào tạo và lao động chuyên môn đã được chuẩn hóa thành hệ thống khoa học của đa ngành.
|
3 |
bách khoa(phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bách Khoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bách Khoa": . bách khoa Bách Khoa. Những từ có chứa "Bách Khoa": . [..]
|
4 |
bách khoa(phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội
|
5 |
bách khoaBach khoa la cac nghanh khoa hoc ki thuat chi su hieu biet nhieu
|
6 |
bách khoacác bộ môn, các ngành khoa học và kĩ thuật (nói tổng quát) kiến thức bách khoa từ điển bách khoa
|
7 |
bách khoaBách khoa trong tiếng Việt có thể chỉ:
|
8 |
bách khoa Một phường thuộc quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
|
9 |
bách khoaBách Khoa là truong day nhieu ve nghành nghe ki thuat Chung và riêng
|
10 |
bách khoaThường để chỉ các trường đại học có nhiều ngành nghề kỹ thuật khác nhau. | :''Đại học '''Bách khoa''' Hà Nội''
|
11 |
bách khoabách khoa là có 100 ngành
|
12 |
bách khoaI. dt. 1. Các môn khoa học kĩ thuật nói chung: kiến thức bách khoa. 2. (viết khoa) Trường đại học Bách khoa, nói tắt: thi vào Bách khoa luyện thi ở Bách khoa. II. tt. Hiểu biết sâu rộng nhiều lĩnh vực kiến thức: đầu óc bách khoa. (phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội.
|
<< Công lịch | anh thư >> |